Phân loại nhóm gỗ tự nhiên Việt Nam (nhóm II, III, IV)
Nhóm II
Nhóm III
Nhóm IV
STT | Tên Gỗ | Tên khoa học | Tên địa phương |
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 | Cầm xẻ Da đá Dầu đen Dinh Dinh gan gà Dinh khét Dinh mật Dinh thối Dinh vàng Dinh vàng hòa bình Dinh xanh Lim xanh Nghiến Kiền kiền Săng đào Sao xanh Sến mật Sến cát Sến trắng Táu mạt Táu núi Táu nước Táu mắt quỷ Trai ly Xoay Vấp | Xilya dolabriformis Benth Xilya kerrii Craib et Hutchin Dipterocarpus sp Markhamia stipulata Seem Markhamia sp. Radermachera alata P.Dop Spuchodeopsis collignonii P.Dop Hexaneurocarpon briletii P.Dop Haplophragma serratum P.Dop Haplopharagma hoabiensis P.Dop Radermachera alata P.Dop Erythrophloeum fordii Oliv. Parapentace tonkinensis Gagnep Hopea pierrie Hance Hopea ferrea Pierre Homalium caryophyllaceum Benth Fassia pasquieri H.Lec Fosree cochinchinensis Pierre Vatica tonkinensis A.chev. Vatica thorelii Pierre Vatica philastreama Pierre Hopea sp Garcimia fagraceides A.Chev. Dialium cochinchinensis Pierre Mesua ferrea Linn | Kiêng (Phía Nam) Nạp ốc Nai sai mét Dõi |
STT | Tên gỗ | Tên Khoa học | Tên địa phương |
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 | Bàng lang nước Bàng lang tía Bình linh Cà chắc Cà ổi Chai Chò chỉ Chò chai Chua Khét Chự Chiêu liêu xanh Dâu vàng Huỳnh Lát khét Lau táu Loại thụ Re mit Săng lẻ Sao đen Sao hải nam Tếch Trường mật Trường chua Vên vên vàng | Lagerstroemia flos reginae Retz Lagerstroemia loudony taijm Vitex pubescens Vahl. Shorea Obtusa Wall Castanopsis indica A.DC. Shirea vulgaris Pierre Parashorea stellata Kury Shorea thorelii Pierre Chukrasia sp Litsea longipes Meissn Terminalia chebula Retz Heritiera cochinchinensis Kost chukrasia sp Vatica dyery King Pterocarpus sp Actinodaphne sinensis Benth Lagerstroemia tomentosa Presl Tepana odorata Roxb Hopea hainanensis Merr et chun Tchtona grandis Linn Paviesia anamonsis Nephelium chryseum Shorea hypochra Hance | Cà chí Dự Huẩn Sao lá to (Kiền kiền Nghệ Tĩnh) Gia tỵ Dên Dên |
STT | Tên gỗ | Tên khoa học | Tên địa phương |
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 | Bời lời Bời lời vàng Cá duối Chặc khế Chau chau Dầu mít Dầu lông Dầu song nàng Dầu trà beng Gội nếp Gội trung bộ gội dầu Giỏi Hà nu Hổng tùng Kim giao Kháo tía Kháo dầu Long não Mít Mỡ Re hương Re xanh Re đỏ Re gừng Sến bo bo Sến đỏ Sụ So do Công Thông ba lá Thông nàng Vàng tâm Viết Vên vên | Litsea laucilimba Litsea Vang H.Lec Cyanodaphne cuneata Bl Disoxylon traslucidum Pierre Elacorarpus tomentorus DC Dipterocarpus artocarpifolius Pierre Dipterocarpus sp Dipterocarpus dyeri Pierre Dipterocarpus obtusifolius Teysm Aglaia gigantea Pellegrin Aglaia annamentsis Pelligrin Aphanamixis polystachia J.Vn.Parkr Talauma giổi A.Chev Ixonanthes cochinchinensis Pierre Darydium pierrei Hickel Podocarpus Wallichianus Presl Machilus odoraissima Nees Noghophoebe sp. Cinamomum camphora Nees Artocarpus integrifolia Linn Manglietia glauca Anet Cinamomum parhennoxylon Meissn Cinamomum tonkinensis Pitard Cinamomum tetragonum A.Chev. Litsea annanensis H.Lec Shorea hypochra Hance Shorea harmandi Pierre Phoebe cuneata Bl Brownlowia denysiana Pierre Pinus khasya Royle Podocarpus imbricatus Bl Manglietia fordiana Oliv. Madiuca elliptica (Pierre ex Dubard H.J.Lam. Anisoptera cochinchinensis Pierre | Côm lông Hoàng đàn gia Re vàng Dạ hương Chè xanh Lo bò Ngô ba lá Bạch tùng |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét