Nhóm gỗ tự nhiên quý hiếm (IIA)
Nhóm IIA
STT | Tên gỗ | Tên khoa học | Tên địa phương |
1 | Cẩm lai | Dalbergia oliverii Gamble | |
- Cẩm lai Bà Rịa | Dalbergia bariaensis | ||
- Cẩm lai | Dalbergia oliverii Gamble | ||
- Cẩm lai Đồng Nai | Dalbergia dongnaiensis | ||
2 | Gà te (Gõ đỏ) | Afzelia xylocarpa | |
3 | Gụ | ||
Gụ mật | Sindora cochinchinenensis | ||
Gụ lau | Sindora tonkinensis – A.Chev | ||
4 | Giáng hương | ||
Giáng hương | Pterocarpus pedatus Pierre | ||
Giáng hương Cam bốt | Pterocarpus cambodianus Pierre | ||
Giáng hương mắt chim | Pterocarpus indicus Wild | ||
5 | Lát | ||
Lát hoa | Chukrasia tabularis A.juss | ||
Lát da đồng | Chukrasia sp | ||
Lát chun | Chukrasia sp | ||
6 | Trắc | ||
Trắc | Dalbergia cochinchinenensis Pierre | ||
Trắc dây | Dalbergia annamensis | ||
Trắc Cam bốt | Dalbergia combodiana Pierre | ||
7 | Pơ mu | Fokienia hodginsii A.Henry et Thomas | |
8 | Mun | ||
Mun | Diospyros mun H.lec | ||
Mun sọc | Diospyros SP | ||
9 | Đinh | Markhamia pierrei | |
10 | Sến mật | Madhuca pasquieri | |
11 | Nghiến | Burretiodendron hsienmu | |
12 | Lim xanh | Erythophloeum fordii | |
13 | Kim giao | Padocapus fleuryi | |
14 | Ba gạc | Rauwolfia verticillata | |
15 | Ba kích | Morinda offcinalis | |
16 | Bách hợp | lilium brownii | |
17 | Sâm ngọc linh | Panax vietnammensis | |
18 | Sa nhân | Anomum longiligulare | |
9 | Thảo quả | Anomum tsaoko |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét